VN520


              

迫窄

Phiên âm : pò zhǎi.

Hán Việt : bách trách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gần sát, tiếp cận. ◇Mạnh Tử 孟子: Bách, tư khả dĩ kiến hĩ 迫, 斯可以見矣 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下). § Triệu Kì 趙岐 chú: Bách trách tắc khả dĩ kiến chi 迫窄則可以見之 Gần sát thì có thể thấy được.
♦Nhỏ hẹp. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Kì dư địa lí bách trách, nhân hộ điêu linh 其餘地里迫窄, 人戶凋零 (Tương độ tịnh huyện điệp 相度並縣牒).
♦Quẫn bách, khốn đốn. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).


Xem tất cả...