Phiên âm : tà jiǎo.
Hán Việt : đạp cước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
情緒激動或生氣、著急時所作的踏地動作。例當他發現被人設計詐騙後, 氣得直踏腳!舊時北方有炕, 炕前置有一張矮腳椅子, 方便人上下, 稱為「踏腳」。