VN520


              

踏肩

Phiên âm : tà jiān.

Hán Việt : đạp kiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

接連。《醒世恆言.卷二○.張廷秀逃生救父》:「張權自到蘇州, 生意順溜, 頗頗得過, 卻又踏肩生下兩個兒子。」《警世通言.卷五.呂大郎還全完骨肉》:「福兒年九歲, 善兒年八歲, 踏肩生下來的。」也作「挨肩」、「挨肩兒」。


Xem tất cả...