Phiên âm : tà gē.
Hán Việt : đạp ca .
Thuần Việt : đạp ca .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đạp ca (một hình thức nghệ thuật vừa múa vừa hát.). 古代的一種邊歌邊舞的藝術形式. 舞時成群結隊, 連臂踏腳, 配以較微的手臂動作. 現在苗、瑤等民族還有這種歌舞.