Phiên âm : zéi sǐ.
Hán Việt : tặc tử.
Thuần Việt : chết .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chết (dùng làm bổ ngữ, biểu thị mức độ cao, làm người ta rất khó chịu)用作补语,表示程度极深,使人难于忍受lèi dé zéisǐmệt chết đi được.