VN520


              

贼喊捉贼

Phiên âm : zéi hǎn zhuō zéi.

Hán Việt : tặc hảm tróc tặc.

Thuần Việt : vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm
自己是贼还喊叫捉贼比喻为了逃脱罪责,故意混淆视听,转移目标