Phiên âm : zéi hǎn zhuō zéi.
Hán Việt : tặc hảm tróc tặc.
Thuần Việt : vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm自己是贼还喊叫捉贼比喻为了逃脱罪责,故意混淆视听,转移目标