Phiên âm : shǎng fá fēn míng.
Hán Việt : thưởng phạt phân minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
依功行賞, 論罪責罰, 公正而不苟且。例戰國時代秦商鞅厲行賞罰分明的政策, 使秦國富強。依功行賞, 論罪責罰, 處理得清清楚楚。《漢書.卷七六.張敞傳》:「敞為人敏疾, 賞罰分明, 見惡輒取。」《三國演義》第三回:「董卓為人敬賢禮士, 賞罰分明, 終成大業。」也作「賞罰嚴明」。