Phiên âm : shǎng shàn fá è.
Hán Việt : thưởng thiện phạt ác.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
獎賞行善的人, 懲罰作惡的人。漢.貢禹〈贖罪〉:「賞善罰惡, 不阿親戚。」宋.張君房《雲笈七籤.卷八九.經告篇》:「行善益算, 行惡奪筭, 賞善罰惡, 各有職司, 報應之理, 毫分無失。」