Phiên âm : huǎng chè shāo xū.
Hán Việt : hoang triệt sao hư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
扯謊、敷衍。元.關漢卿《救風塵》第一折:「有鄭州周舍與孩兒作伴多年, 一個要娶, 一個要嫁, 只是老身謊徹梢虛, 怎麼便肯。」