Phiên âm : xùn chì.
Hán Việt : huấn sức.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
嚴厲的訓戒與糾正。《文明小史》第二十八回:「縣裡聽了一面之詞, 將田主著實訓飭一頓, 斥退不理, 倒把那些佃戶放了。」也作「訓斥」。