VN520


              

訓人

Phiên âm : xùn rén.

Hán Việt : huấn nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.訓導、指責人。如:「他並不是那麼愛訓人, 實在是求好心切啊!」2.師長。《書經.康誥》:「不率大戛, 矧惟外庶子、訓人。」漢.孔安國.傳:「凡民不循大常之教, 猶刑之無赦;況在外掌眾子之官、主訓民者而親犯乎?」


Xem tất cả...