Phiên âm : xùn méng.
Hán Việt : huấn mông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
教導剛入學的人或幼童。語本《書經.伊訓》:「臣下不匡其刑墨, 具訓于蒙士。」唐.孔穎達.正義:「蒙, 謂蒙稚卑小之稱。」