Phiên âm : jiàn qián yǎn kāi.
Hán Việt : kiến tiền nhãn khai.
Thuần Việt : xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe见到钱财就喜形于色形容过于看重钱财