Phiên âm : fù cháo qīng luǎn.
Hán Việt : phúc sào khuynh noãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻滅門之禍, 無一倖免。如:「在國破家亡, 覆巢毀卵之下, 還能談個人的成就嗎?」也作「覆巢毀卵」。