VN520


              

表演

Phiên âm : biǎo yǎn.

Hán Việt : biểu diễn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Diễn xuất hí kịch, nhảy múa, làm xiệc... ◎Như: tha môn biểu diễn Thiên nga hồ vũ kịch 他們表演天鵝湖舞劇. § Ballet Swan Lake, Hồ thiên nga.
♦Dùng động tác, phương pháp trình bày nội dung hoặc đặc điểm sự việc cho người khác bắt chước hoặc học tập. ◎Như: gia sự biểu diễn 家事表演 trình diễn các việc chăm sóc gia đình (nấu nướng, may vá, cắm hoa...).
♦Làm việc không chân thật, như là làm trò vậy. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: Nhĩ đích tiến bộ chỉ thị biểu diễn cấp ngã khán đích! 你的進步只是表演給我看的 (Tam lí loan 三里灣, Bát 八).


Xem tất cả...