VN520


              

血流成河

Phiên âm : xuè liú chéng hé.

Hán Việt : huyết lưu thành hà.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

殺人很多, 流出的血足以成為河流。形容戰場上死傷的慘重。《三國演義》第三九回:「直殺到天明, 卻纔收軍。殺得屍橫遍野, 血流成河。」也作「血流成渠」。


Xem tất cả...