Phiên âm : xiě qì zhī yǒng.
Hán Việt : huyết khí chi dũng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 匹夫之勇, .
Trái nghĩa : , .
因一時衝動所激發的勇氣。例光憑血氣之勇是解決不了問題的。只憑一時衝動所激發的勇氣。宋.朱熹《四書章句集注.孟子集注.公孫丑上》:「孟賁血氣之勇, 丑蓋借之以贊孟子不動心之難。」《紅樓夢》第三六回:「那武將不過仗血氣之勇, 疏謀少略, 他自己無能, 送了性命。」