Phiên âm : mán mò.
Hán Việt : man mạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指南蠻、北狄。後比喻四方未開化的民族。《禮記.中庸》:「施及蠻貊, 舟車所至, 人力所通。」