VN520


              

蛟龍得水

Phiên âm : jiāo lóng dé shuǐ.

Hán Việt : giao long đắc thủy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

傳說蛟龍得水後, 便能興雲作雨飛騰升天。比喻有才幹的人得到施展本領、抱負的機會。《管子.形勢》:「蛟龍得水, 而神可立也。」《魏書.卷七三.楊大眼傳》:「吾之今日, 所謂蛟龍得水之秋。」