Phiên âm : hǔ rù yáng qún.
Hán Việt : hổ nhập dương quần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
老虎衝進羊群中。比喻以強欺弱, 為所欲為。例這批盜匪進入村莊劫掠, 猶如虎入羊群, 村民飽受欺凌。老虎衝進羊群中。比喻以強欺弱, 為所欲為。《西遊記》第三一回:「你看他六隻手, 使著三根棒, 一路打將去, 好便似虎入羊群, 鷹來雞柵。」也作「虎蕩羊群」。