Phiên âm : lán gēn bái zhǐ.
Hán Việt : lan căn bạch chỉ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
蘭、芷, 皆香草名。比喻人品材質美好。《史記.卷六○.三王世家》:「蘭根與白芷, 漸之滫中, 君子不近, 庶人不服。」