Phiên âm : lán yù xiāo tiáo.
Hán Việt : lan ngọc tiêu điều.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻兒女稀少、子孫不繁盛。《中國歷代戲曲選.明.陳與郊.文姬入塞》:「則為先中郎蘭玉蕭條, 琴書失散。」