VN520


              

藩镇

Phiên âm : fān zhèn.

Hán Việt : phiên trấn.

Thuần Việt : phiên trấn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

phiên trấn
唐代中期在边境和重要地区设节度使,掌管当地的军政,后来权力逐渐扩大,兼管民政财政,形成军人割据,常与朝廷对抗,历史上叫做藩镇


Xem tất cả...