Phiên âm : fān zhèn.
Hán Việt : phiên trấn.
Thuần Việt : phiên trấn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phiên trấn唐代中期在边境和重要地区设节度使,掌管当地的军政,后来权力逐渐扩大,兼管民政财政,形成军人割据,常与朝廷对抗,历史上叫做藩镇