Phiên âm : fán tái.
Hán Việt : phiên đài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
職官名。明代掌理一省民政和財政的官員。參見「布政司」條。《儒林外史》第一五回:「先生若愛看詩句, 前時在此, 有時同撫臺、藩臺及諸位當事在湖上唱和的一卷詩, 取來請教。」