Phiên âm : suàn tiáo .
Hán Việt : toán điều.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thoi, thỏi. § Dùng chỉ vật hình trạng dài và tròn. ◎Như: toán điều kim 蒜條金 thoi vàng, toán điều trạc tử 蒜條鐲子 vòng đeo trang sức.