Phiên âm : suàn biàn zi.
Hán Việt : toán biện tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
蒜長成後, 莖葉漸老, 售者常以多數帶莖葉的蒜, 編成辮形, 稱為「蒜辮子」。