Phiên âm : píng zōng làng jī.
Hán Việt : bình tung lãng tích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
萍隨水流, 蹤跡難料。比喻人四處飄泊, 行蹤不定。明.楊柔勝《玉環記》第一四齣:「萍蹤浪跡, 此生無所依。」《紅樓夢》第四七回:「你又不大在家, 知道你天天萍蹤浪跡, 沒個一定的去處。」也作「萍蹤靡定」、「萍蹤浪影」、「萍蹤梗跡」。