Phiên âm : máng láng.
Hán Việt : mang lang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
泛指村人。《清平山堂話本.陳巡檢梅嶺失妻記》:「架上麻衣, 昨日芒郎留下當, 酒市大字, 鄉中學究醉時書。」元.孔文卿《東窗事犯》第一折:「教這個牧童村叟蠢芒郎, 到能夠暮登天子堂。」也作「忙郎」。