Phiên âm : máng máng kǔ hǎi.
Hán Việt : mang mang khổ hải.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻苦難深廣而無窮盡。宋.張君房《雲笈七籤》卷六六:「嗟見南山塵, 積年為丘山。芒芒苦海中, 生死成波瀾。」也作「茫茫苦海」。