Phiên âm : bān tiáo.
Hán Việt : bàn điều.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
調唆、搬弄是非。元.秦夫《剪髮待賓》第二折:「你分明是般調人家小樣兒, 俺孩兒常存著讀書志, 怎肯教不記下樓詩。」也作「搬調」。