Phiên âm : zhì qíng.
Hán Việt : chí tình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tình cảm thành khẩn sâu xa. ◇Tô Triệt 蘇轍: Khốn cấp nhi hô thiên, tật thống nhi hô phụ mẫu giả, nhân chi chí tình dã 困急而呼天, 疾痛而呼父母者, 人之至情也 (Vị huynh Thức hạ ngục thượng thư 為兄軾下獄上書).