Phiên âm : zhì zūn.
Hán Việt : chí tôn.
Thuần Việt : tôn quý; cao quý.
1. tôn quý; cao quý. 最尊貴.
♦Rất tôn quý.
♦Chỉ địa vị cao quý hơn hết. Thường chỉ địa vị của vua, của hậu. ◇Hán Thư 漢書: Bệ hạ sơ đăng chí tôn, dữ thiên hợp phù, nghi cải tiền thế chi thất, chánh thủy thụ chi thống 陛下初登至尊, 與天合符, 宜改前世之失, 正始受之統 (Lộ Ôn Thư truyện 路溫舒傳).
♦Gọi thay cho thiên tử.