Phiên âm : lín kě jué jǐng.
Hán Việt : lâm khát quật tỉnh.
Thuần Việt : nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng.
Đồng nghĩa : 江心補漏, 鬥而鑄錐, 臨陣磨槍, .
Trái nghĩa : 未雨綢繆, 曲突徙薪, 有備無患, 防患未然, .
nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng; mất bò mới lo làm chuồng. 感到渴了才掘井. 比喻平時沒有準備, 事到臨頭才想辦法.