VN520


              

防患未然

Phiên âm : fáng huàn wèi rán.

Hán Việt : phòng hoạn vị nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 未雨綢繆, 防微杜漸, 曲突徙薪, .

Trái nghĩa : 臨渴掘井, 江心補漏, 臨陣磨槍, .

在禍患沒有發生之前就加以防備。例凡事防患未然, 才能避免災禍。
在禍患沒有發生之前就加以防備。《三俠五義》第一二回:「蔣完著急道:『君子防患未然。』」
趁禍患還未發生之前就加以防備。語本《易經.既濟卦》。△「未雨綢繆」、「防微杜漸」


Xem tất cả...