VN520


              

脑力劳动

Phiên âm : nǎo lì láo dòng.

Hán Việt : não lực lao động.

Thuần Việt : lao động trí óc.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lao động trí óc
以消耗脑力为主的劳动, 如管理国家事务,组织生产, 以及从事政治、文化和科学研究等活动
逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别.
zhúbù xiāomiè nǎolìláodòng hé tǐlìláodòng de chàbié.
Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
脑力劳动者
nǎolìláodòngzhě
người lao động trí óc.


Xem tất cả...