Phiên âm : bèi lǐ.
Hán Việt : bội lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trái lẽ, trái với đạo lí; không hợp lí. ◇Mai Thừa 枚乘: Khí nghĩa bội lí, bất tri kì ác, hữu thì nhi vong 棄義背理, 不知其惡, 有時而亡 (Thượng thư gián Ngô Vương 上書諫吳王).