Phiên âm : bèi yǐng.
Hán Việt : bối ảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cái bóng ở sau lưng. ◎Như: vọng trứ phụ thân bàn san li khứ đích bối ảnh, bất cấm bi tòng trung lai 望著父親蹣跚離去的背影, 不禁悲從中來.♦Bối cảnh.