Phiên âm : jīng wěi yí.
Hán Việt : kinh vĩ nghi.
Thuần Việt : máy kinh vĩ; kính kinh vĩ .
máy kinh vĩ; kính kinh vĩ (dụng cụ của những người vẽ bản đồ địa hình dùng để đo các góc chiều ngang và chiều thẳng đứng)
测量角度用的仪器,由绕水平轴旋转的望远镜、垂直刻度盘和水平刻度盘构成天文、地形和各种工程测 量上广泛应用