VN520


              

纏身

Phiên âm : chán shēn.

Hán Việt : triền thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

纏繞於身, 引申有束縛之意。例他因為經商失敗而導致債務纏身, 生活陷入絕境。
纏繞於身, 有束縛、包裹之意。《三國演義》第一九回:「次夜二更時分, 呂布將女以綿纏身, 用甲包裹, 負於背上, 提戟上馬。」


Xem tất cả...