Phiên âm : liàn chàng.
Hán Việt : luyện xướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
練習演唱。例合唱團為了近日的巡迴演出而加緊練唱。練習演唱。如:「合唱團為了近日的巡迴演出而加緊練唱。」