VN520


              

禁錮

Phiên âm : jìngù.

Hán Việt : cấm cố.

Thuần Việt : cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt đ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến). 封建時代統治集團禁止異己的人做官或不許他們參加政治活動.

♦Cấm làm quan hoặc tham dự hoạt động chính trị. ◇Hán Thư 漢書: Sơ, Chương vi đương thế danh nho, giáo thụ vưu thịnh, đệ tử thiên dư nhân, Mãng dĩ vi ác nhân đảng, giai đương cấm cố, bất đắc sĩ hoạn 初, 章為當世名儒, 教授尤盛, 弟子千餘人, 莽以為惡人黨, 皆當禁錮, 不得仕宦 (Vân Xưởng truyện 雲敞傳).
♦Giam lại, nhốt lại. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Mỗi tuế chánh nguyệt, dạ phóng đăng, tắc tất tịch ác thiếu niên cấm cố chi 每歲正月, 夜放燈, 則悉籍惡少年禁錮之 (文惠陳公神道碑銘).
♦Hạn chế, gò bó. ◎Như: tư tưởng cấm cố 思想禁錮 hạn chế tư tưởng.


Xem tất cả...