Phiên âm : shén qíng.
Hán Việt : thần tình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
他臉上露出愉快的神情.
♦Thần thái. § Nỗi lòng hiện ra ngoài mặt. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Lưỡng vị phụ nhân mục chú ư địa, hiện xuất khốn đốn, trướng võng, kinh cụ đích thần tình 兩位婦人目注於地, 現出困頓, 悵惘, 驚懼的神情 (Cách mô 隔膜, Khủng bố đích dạ 恐怖的夜).