VN520


              

社稷

Phiên âm : shè jì.

Hán Việt : xã tắc.

Thuần Việt : xã tắc; thần đất và thần lúa .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

xã tắc; thần đất và thần lúa . "社"指土神, "稷"指谷神, 古代君主都祭社稷, 后來就用"社稷"代表國家.

♦Chỉ thổ thần 土神 (thần đất) và cốc thần 穀神 (thần lúa). ◇Mạnh Tử 孟子: Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh 民為貴, 社稷次之, 君為輕 (Tận tâm hạ 盡心下) Dân là quý trọng, kế đó là thần đất và thần lúa, ngôi vua là nhẹ.
♦Phiếm chỉ quốc gia. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bệ hạ kim bất tự tỉnh, xã tắc lập kiến băng tồi hĩ 陛下今不自省, 社稷立見崩摧矣 (Đệ nhị hồi) Nay nếu bệ hạ không tỉnh ngộ, xã tắc (quốc gia) đến đổ mất!


Xem tất cả...