Phiên âm : pò jìng chóng yuán.
Hán Việt : phá kính trọng viên.
Thuần Việt : gương vỡ lại lành; châu về hợp phố.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gương vỡ lại lành; châu về hợp phố南朝陈代将要灭亡的时候,驸马徐德言把一个铜镜破开,跟妻子乐昌公主各藏一半,预备失散后当作信物,以后果然由这个线索而夫妻团聚(见唐·孟棨《本事诗》)后来用'破镜 重圆'比喻夫妻失散或决裂后重又团圆