VN520


              

破釜沉舟

Phiên âm : pò fǔ chén zhōu.

Hán Việt : phá phủ trầm chu.

Thuần Việt : đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng .

Đồng nghĩa : 孤注一擲, 義無反顧, 背水一戰, 背城借一, 濟河焚舟, .

Trái nghĩa : 急流勇退, 退避三舍, .

đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng̀)
项羽跟秦兵打仗,过河后把锅 都打破,船都弄沉,表示不再回来(见于《史记·项羽本纪》)比喻下决心,不顾一切干到底


Xem tất cả...