Phiên âm : ǎi zi kàn xì.
Hán Việt : ải tử khán hí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻隨聲附和, 毫無己見。《朱子語類.卷一一六.訓門人四》:「其有知得某人詩好, 某人詩不好者, 亦只是見了前人如此說, 便承虛接響說取去。如矮子看戲相似, 見人道好, 他也道好。」也作「矮人觀場」、「矮人看場」、「矮子觀場」。