VN520


              

矜貴

Phiên âm : jīn guì.

Hán Việt : căng quý.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khoe khoang, tự cho mình là tôn quý. ◇Tùy Thư 隋書: Thì Dương Tố thị tài căng quý, khinh vũ triều thần 時楊素恃才矜貴, 輕侮朝臣 (Quyển tứ thập cửu 卷四十九, Ngưu Hoằng truyện 牛弘傳).
♦Cao quý. ◇Hòa Bang Ngạch 和邦額: Ngã gia tiểu nương tử xuất thân căng quý, môn mi Vương, Tạ, giáp đệ Kim, Trương 我家小娘子出身矜貴, 門楣王謝, 甲第金張 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Lâu phương hoa 婁芳華). § Vương, Tạ, Kim, Trương đều là những thế gia vọng tộc.
♦Trân quý. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Duy hữu bạch thạch hoa lan vi trước nhất khỏa thanh thảo, diệp đầu thượng lược hữu hồng sắc, đãn bất tri thị hà danh thảo, giá dạng căng quý? 惟有白石花欄圍著一棵青草, 葉頭上略有紅色, 但不知是何名草, 這樣矜貴 (Đệ nhất nhất lục hồi) Chỉ có một cái bờ rào hoa bằng đá trắng bao quanh một cây xanh, đầu lá hơi đỏ. Không biết là cây gì mà quý hóa như thế?


Xem tất cả...