Phiên âm : zhòng kǒunán tiáo.
Hán Việt : chúng khẩu nan điều.
Thuần Việt : làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mườ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý. 吃飯的人多, 很難適合每個人的口味. 比喻不容易使所有的人都滿意.