Phiên âm : bìng qū.
Hán Việt : bệnh khu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
帶病的身體。《三國演義》第五二回:「病軀不能施禮, 子敬勿罪。」《初刻拍案驚奇》卷一六:「王氏挨著病軀, 整頓了行李, 眼中流淚道:『官人前程遠大, 早去早回。奴未知有福分能勾與你同享富貴與否?』」