Phiên âm : bìng jí luàn tóu yī.
Hán Việt : bệnh cấp loạn đầu y.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻事情緊急, 到處求人解決。《冷眼觀》第二五回:「一時人多語雜, 議論紛紜。宸章此刻也是病急亂投醫, 誰說誰好。」也作「病篤亂投醫」。